Kanglim Co.,Ltd được thành lập năm 1979 tại Hàn Quốc và là thương hiệu Cần cẩu tự hành được đánh giá cao tại khu vực châu Á. Với bề dày phát triển hơn 40 năm kể từ khi thành lập với sản lượng tiêu thụ ở Nga là 30.000 chiếc cẩu / năm, Các tiểu Vương Quốc Ả Rập là 10.000 chiếc năm, ngoài ra còn kể tới các thị trường có sức tiêu thụ lớn như Đài Loan, Jamaica, Trung Quốc và Việt Nam.
Thông số kỹ thuật Cẩu Kanglim KS1056
Đặc tính kỹ thuật | Đơn vị | KS1056 |
Tải trọng nâng tối đa | Kg | 5.000 |
Công suất/ tầm với | Kg/m | 5.000/2.4 |
2.300/4.0 | ||
900/8.0 | ||
250/15.5 | ||
Bán kính hoạt động | m | 15.5 |
Chiều cao cần tối đa | m | 17.6 |
Lưu lượng định mức | Lít/phút | 60 |
Áp suất dầu định mức | Kg/cm3 | 200 |
Dung tích thùng dầu | Lít | 90 |
Số đốt | Đốt | 6 |
Tốc độ vươn cần | m/ Giây | 11.73/30 |
Góc dựng cần/ Tốc độ | Độ/ giây | 1~76/13 |
Góc quay cần | Độ | Liên tục 360o |
Tốc độ quay cần | Vòng/ phút | 2.5 |
Cáp tời x Độ dài | Phi *m | 8*90 |
Tốc độ kéo cần | 14 | |
Kiểu quay tời | Thủy lực
Giảm tốc bánh răng trụ tròn Phanh cơ khí |
|
Kiểu cần trục quay | Giảm tốc trục vít | |
Chân chống phụ | Vận hành thủy lực, kiểu vươn ra | |
Độ rộng của móc đã giãn | m | 5 |
Trọng lượng cần cẩu | Tấn | Trên 5 tấn |
Thiết bị an toàn | Kim chỉ trọng tải
Còi báo quá tải Van an toàn thủy lực Van an toàn thuận nghịch Van kiểm tra hướng Phanh tời tự động giá đỡ Đồng hồ đo Thước thăm dầu Chốt khoá hãm Ghế vận hành Chân chống phụ Cảm biến cảnh báo cuốn tời… |