Xe téc chở xăng dầu dongfeng 18 khối (18m3) FM 8JNSA, chở nhiên liệu 18m3 hino FM 8JNSA được lắp trên xe nền là xe hino 13 tấn FM 8JNSA xe có tổng trọng tải là 24 Tấn. Với động cơ mạnh mẽ và chiều dài chassis ngắn 6.320 mm, Dòng Xe Hino Motor Nhật Bản được thiết kế chất lượng cao cả về hình dáng bên ngoài lẫn nội thất bên trong với một loạt các tính năng ưu việt: phong cách giản dị nhưng đầy ấn tượng độ bền cao, cabin thoáng và rộng, kích bấm chỉnh điện, tiện ích trong sử dụng. Với những Ưu Điểm nội bật XE TÉC CHỞ XĂNG DẦU HINO 18 KHỐI 18M3 FM 8JNSA được khách hàng Quan Tâm và Chọn lựa nhiều nhất vì đáp ứng được nhu cầu Vận Tải về Tải Trọng và Kích Thước Bồn Xitec Xăng Dầu dung tích chứa Lớn. Hino FM 8JNSA được sử dụng để đóng các loại thùng chuyên dùng như xe cứu hỏa, xe xi téc xăng dầu có thể tích bồn 18m3, téc được đóng theo tiêu chuẩn công nghê Hyundai và theo đúng tiêu chuẩn về xăng dầu hiện hành của Việt Nam chúng ta.
THÔNG SỐ CHUNG | |||
Loại phương tiện | Xi téc (chở xăng) | ||
Nhãn hiệu – Số loại | HN/NL | ||
Công thức bánh xe | 6×4 | ||
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước bao ngoài | 8480 mm x 2460 mm x 2700 mm | ||
Chiều dài cơ sở | 4130 + 1300 | ||
Vệt bánh xe ( Trước/ Sau ) | 1825 mm/ 1800 mm | ||
Khoảng cách từ điểm đầu đến điểm cuối | 7575 | ||
Khoảng sáng gầm xe | 280 mm | ||
Dung tích xi téc | 18.000 Lít | ||
Chiều dày xi téc | 4 mm, 5mm | ||
TRỌNG LƯỢNG | |||
Trong lượng bản thân | 6560 Kg | ||
Trọng lượng toàn bộ | 24.000 Kg | ||
ĐỘNG CƠ | |||
Model | J08E-UF – Tiêu chuẩn EURO II | ||
Loại | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh thẳng hàng, tăng áp TURBO INTERCOOLER, làm mát bằng nước. | ||
Dung tích xy lanh | 7684 cm3 | ||
Đường kính xi lanh x hành trình piston (mm) | 112 x 130 | ||
Tỉ số nén | 18.1 | ||
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu | 184/2500 (Ps/v/ph) | ||
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu | 739/1500 (Nm/v/ph) | ||
TRUYỀN ĐỘNG | |||
Ly hợp | Ma sát khô 1 đĩa, dẫn động thuỷ lực, trợ lực khí nén | ||
Hộp số | Kiểu | Có khí, 9 số tiến + 1 số lùi | |
Model | |||
LA RĂNG, LỐP. | Lốp: 11.00 – 20/10.00-20 | ||
CA BIN | Kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn, và các thiết bị an toàn. 03 chỗ ngồi | ||
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | |||
Tốc độ tối đa | 100 km/h | ||
Khả năng leo dốc | 38 % | ||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 9,72 m | ||
THÔNG SỐ KHÁC | |||
Hệ thống điện | 24V, 100Ah x 2 | ||
Dung tích bình nhiên liệu | 200 L | ||
THÔNG SỐ BỒN CHUẨN | |||
Dung tích | 18.000 lít | ||
Kỹ thuật sản xuất xi téc | Téc được làm từ thép loại 4mm-5mm. Bên trong téc sử dụng kỹ thuật hàn đối đầu tiên tiến, có nhiều tấm chống sóng, sau khi téc thành hình sẽ tiến hành cao áp kiểm tra rò rỉ, làm cho téc có độ cứng cao, trọng tâm ổn định, an toàn khi vận chuyển…
Sử dụng cụng nghệ gia công thô bắn bi, nhằm chống ăn mòn, chống rỉ; Sơn bề mặt sử dụng kỹ thuật sơn sấy làm tăng độ bền và tính thẩm mỹ của téc. Công nghệ CNC chuyển giao từ Nhật Bản , Hàn điện quang 3 dọc chuẩn khung ( mối hàn mịn , kiểu đóng téc elip van đẹp ) |
||
Lẩu | Chiều rộng của phễu (lẩu): là 700mm; chiều cao của lẩu là 350mm | ||
Khoang (ngăn) | 04 khoang | ||
Các thiết bị tiêu chuẩn ( téc ,nắp đậy lẩu , hệ thống van , đường ống ) | Bơm; nắp đậy lẩu tiêu chuẩn; 3 van đáy bồn; 2 thang và bình chữa cháy. Nhập khẩu và chế tạo tại nhà máy theo tiêu chuẩn cục đăng kiểm ViệtNam | ||
Ống | Đường ống F80mm; 2 đường ống. | ||
Bơm nhiên liệu | 80YHCB-60A ( Bơm bánh răng ) , công suất bơm 11 KW , dung lượng bơm 60m3/1h , tốc độ vòng quay 850 -1250 vòng/phút (Bơm Đài Loan ) |