I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CẨU ISUZU VM
Nhãn hiệu : | VINHPHAT |
Ngày cấp : | 07/04/2017 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có gắn cẩu) |
Cơ sở sản xuất : | Công ty CP XNK phụ tùng ô tô tải và xe chuyên dụng Việt Trung |
Địa chỉ : | Phòng 1214, Tòa nhà K4, KĐT Việt Hưng, Long Biên, Hà Nội |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 7.095 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 3.435 | kG |
– Cầu sau : | 3.660 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 5.700 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 12990 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9.140 x 2.200 x 3.420 | mm |
Kích thước lòng thùng : Dài x Rộng x Cao : | 6.320 x 2.070 x 550 | mm |
Khoảng cách trục : | 5210 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1650 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1-TC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 129 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 20 /8.25 – 20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
II . THÔNG SỐ CẨU UNIC
1. Nhãn hiệu: UNIC , model UR – V554 , nhập khẩu nguyên chiếc nhập khẩu từ Nhật Bản – Thái Lan
– Cẩu mới 100%, cẩu màu vàng, sản xuất năm 2017
– Tải trọng nâng lớn nhất: 5.050 Kg tại tầm với 2.4 m
2. Bơm thủy lực mới 100% đồng bộ theo cẩu nhập khẩu.
3. Thông số cẩu | |||||
MODEL | Tải trọng nâng tối đa | Tự trọng | Số đoạn | Chiều dài cần tối đa (m)/kg | Chiều cao nâng tối đa (m) |
UR-V554 | 5.050 kg | 1.625kg | 4 | 10.87 m | 12.6m |
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu UNIC model URV554, sức nâng lớn nhất theo thiết kế 5050 kg tại tầm với 2,4 m. Cẩu không có chân sau |
III. QUY CÁCH THÙNG HÀNG
– Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
– Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
– Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn nhám chống trượt 05 mm.
– Thành thùng gồm 02 lớp: Phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn. Thành mở bửng, nhổ cọc dút để thuận tiện cho việc chở máy công trình.
– Thùng được sơn chống rỉ và sơn bên ngoài màu trắng hoặc theo yêu cầu khách hàng.
– L***ng chassi , gia cố bệ cẩu.
IV. TRANG BỊ KÈM THEO XE
– 01 bánh xe dự phòng
– Bộ đồ nghề theo xe.
– Sổ bảo hành