I. THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE CẨU ISUZU VM
Nhãn hiệu : | VINHPHAT |
Số chứng nhận : | 1416/VAQ09 – 01/16 – 00 |
Ngày cấp : | 22/09/2016 |
Loại phương tiện : | Ô tô tải (có gắn cẩu) |
Thông số chung: |
Trọng lượng bản thân : | 6.450 | kG |
Phân bố : – Cầu trước : | 3.110 | kG |
– Cầu sau : | 2.935 | kG |
Tải trọng cho phép chở : | 6.750 | kG |
Số người cho phép chở : | 3 | người |
Trọng lượng toàn bộ : | 12990 | kG |
Kích thước xe : Dài x Rộng x Cao : | 9.030 x 2.220 x 3.160 | mm |
Kích thước lòng thùng : Dài x Rộng x Cao : | 6.500 x 2.100 x 525 | mm |
Khoảng cách trục : | 5210 | mm |
Vết bánh xe trước / sau : | 1680/1650 | mm |
Số trục : | 2 | |
Công thức bánh xe : | 4 x 2 | |
Loại nhiên liệu : | Diesel |
Động cơ : | |
Nhãn hiệu động cơ: | 4HK1-TC |
Loại động cơ: | 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích : | 5193 cm3 |
Công suất lớn nhất /tốc độ quay : | 129 kW/ 2600 v/ph |
Lốp xe : | |
Số lượng lốp trên trục I/II/III/IV: | 02/04/—/—/— |
Lốp trước / sau: | 8.25 – 20 /8.25 – 20 |
Hệ thống phanh : | |
Phanh trước /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh sau /Dẫn động : | Tang trống /Khí nén |
Phanh tay /Dẫn động : | Tác động lên bánh xe trục 2 /Tự hãm |
Hệ thống lái : | |
Kiểu hệ thống lái /Dẫn động : | Trục vít – ê cu bi /Cơ khí có trợ lực thuỷ lực |
II . THÔNG SỐ CẨU UNIC
2.1. Nhãn hiệu: UNIC, model UR-V345, nhập khẩu nguyên chiếc.
– Cẩu mới 100%. Sản xuất năm 2016
– Tải trọng nâng lớn nhất: 3.030 kg tại tầm với 2.4 m
2.2. Bơm thủy lực mới 100% đồng bộ theo cẩu nhập khẩu.
Hệ thống cẩu | |
Xuất xứ, chủng loại | Loại cẩu thủy lực, nhãn hiệu UNIC model UR-V345, hàng Nhật Bản – Thái Lan, do hãng Furukawa Unic sản xuất hoặc tương đương |
Năm sản xuất | 2016, mới 100% |
Sức nâng lớn nhất | 3.030 kg / 2,40 m |
Khả năng nâng | 3.030kg / 2,40 m 2.030kg / 3,35 m 1.130 kg / 5,59 m 630 kg / 7,79 m |
Momen lớn nhất | 7.270 kg.m |
Trọng lượng cẩu | 1.270 kg |
Chiều cao nâng móc cẩu tối đa | 13,7 m |
Bán kính làm việc | Min ≤ 0,71 m Max ≥ 12,11 m |
Cần cẩu | |
– Kiểu cần, số đoạn cần | Cần l***ng thò thụt, câu trúc dạng hộp lục giác (6 cạnh), 5 đoạn |
– Vật liệu chế tạo | Thép cường độ cao HT60, có độ bền cao, đủ dẻo dai để phát hiện trước khi gẫy gập, phù hợp cho việc hàn, phổ thông ngoài thị trường, dễ sửa chữa tại địa phương |
– Chiều dài cần | Thu vào hết ≤ 3,54 m Thò ra hết ≥ 12,30 m |
– Tốc độ ra cần | ≥ 8,76 m / 16 giây |
– Tốc độ nâng cần | ≥ 10 – 780 / 7 giây |
Tời | |
– Kiểu tời | Dẫn động motor thủy lực, giảm tốc bánh răng, có phanh cơ khí tự động |
– Tốc độ kéo móc cẩu | ≥ 19 m/phút tại lớp cáp thứ 4 với 4 đường cáp |
– Kích thước cáp | ≥ ɸ8 mm * 73,5 m |
– Khả năng chịu lực của cáp | 42,4 kN |
Quay toa | |
– Kiểu quay | Dẫn động motor thủy lực, giảm tốc trục vít, phanh tự khóa trục vít |
– Góc quay | 3600 liên tục |
– Tốc độ quay | 2,5 vòng/phút |
Hệ thống chân chống | |
– Kiểu | Chân chống đứng và dầm ngang |
– Số lượng chân chống đứng | 2 chân chống trước |
– Chân chống đứng | Vận hành lên xuống bằng xy-lanh thủy lực tác động 2 chiều có van chống lún cứng |
– Dầm ngang | Kiêu thò thụt cơ, bố trí so le nhau |
– Khâu độ chân chống | Thu vào hết ≤ 2,0 m Thò ra hết ≥ 3,5 m |
Bơm thủy lực | |
– Loại | Bơm bánh răng |
– Áp suất danh định | 20,6 MPa |
– Lưu lượng danh định | 60 lít/phút |
Van thủy lực | |
– Van điều khiển | Cụm van điều khiển, lò xo trung tâm, kiểu con trượt, tích hợp van an toàn áp suât |
– Thiết lập áp suất cho van an toàn áp suất | 20,6 Mpa |
– Van cân bằng | Cho xy-lanh nâng hạ cần và vươn/thu cần |
– Van một chiều có điều khiển | Cho xy-lanh chân chống thẳng đứng |
Dung tích thùng dầu | 32 lít |
Các thiết bị an toàn của cẩu | |
– Van giảm áp mạch dầu thủy lực | Có |
– Van cân bằng cho xy-lanh nâng hạ cần và vươn/thu cần | Có |
– Van chống lún cứng cho xy- lanh chân chống thẳng đứng | Có |
– Chỉ báo góc cần cẩu, có chỉ báo tải | Có |
– Lẫy móc cẩu | Có |
– Hãm tời bằng cơ tự động | Có |
– Đồng hồ báo tải | Có |
– Còi báo động cuốn cáp | Có |
III. QUY CÁCH THÙNG HÀNG
– Dầm dọc: U đúc 140 dày 5mm
– Dầm ngang: Gỗ 100 dày 50mm
– Sàn thùng gồm 02 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20mm, bên trên trải tôn nhám chống trượt 05 mm.
– Thành thùng gồm 02 lớp: Phía ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành thùng có thanh thép tăng cứng. Thành xe có 02 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chốt khóa, Trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn. Thành mở bửng, nhổ cọc dút để thuận tiện cho việc chở máy công trình.
– Thùng được sơn chống rỉ và sơn bên ngoài màu trắng hoặc theo yêu cầu khách hàng.
– L***ng chassi 2m x 2 bên.
IV. TRANG BỊ KÈM THEO XE
– 01 bánh xe dự phòng
– Bộ đồ nghề theo xe.
– Sổ bảo hành