THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE
Xe ô tô tải (có cần cẩu) | |
Model | DFL1311AX3/TUP-LC.ATOM1405 |
Nhãn hiệu | DONGFENG |
Động cơ | YC6L310-33 |
Cabin | Cabin có 01 giường |
Kiểu động cơ | 4 kỳ, tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp |
Thể tích làm việc (cm3) | 8424 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Tự trọng (kg) | 18870 |
Tải Trọng cho phép (kg) | 11000 |
Tổng trọng Lượng (kg) | 30000 |
Kich thước bao (mm) | 11790 x 2500 x 3800 |
Kich thước thùng (mm) | 7450 x 2350 x 600 |
Công thức bánh xe | 8 x 4 |
Các hệ thống khác | |
Công xuất (kw/vòng/phút) | 228 kW/ 2200 v/ph |
Lốp xe | 12R22.5 /12R22.5 |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | |
Phanh tang trống | Phanh chính: Tang trống /khí nén |
Cần cẩu | Cần cẩu thủy lực model ATOM1405 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 14000 kg/2,5 m và 1490 kg/20 m (tầm với lớn nhất) |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT CẨU
THÔNG SỐ | ĐƠN VỊ | ATOM 1405 |
Momen nâng tối đa | Tấn-meter | 42.0 |
Sức nâng/tầm với | kg/m | 14,000 / 2.5 |
7,550 / 5.4 | ||
2,620 / 12.7 | ||
1,490 / 20.0 | ||
Bán kính làm việc Atom 1405 | m | 20.0 |
Chiều cao làm việc | m | 23.0 |
Lưu lượng dầu Atom 1405 | cc/rev | 90 x 90 |
Áp suất dầu Atom 14 tấn | kg/cm2 | 210 / 210(Winch) |
Kiểu cần Cẩu Atom 14 tấn | Lục giác, 5 đốt cần với 2 xilanh ra cần | |
Chiều dài cần | m | Min. 5.72 ~ Max. 20.32 |
Tốc độ ra cần | m/sec | 14.6 / 38 |
Tốc độ nâng cần | °/sec | 0∼80 / 20 |
Góc quay Cẩu Atom 1405 | ° | 360° liên tục |
Tốc độ quay | r.p.m | 1.5 |
Đường kính cáp x chiều dài cáp | Ø x m | Ø14 x 100m |
Tốc độ tời | m/min | 15 (4th layer / 4 fall lines) |
Cơ cấu tời | Hyd. motor driven, spur gear speed reduction with hydraulic brake | |
Slewing Gear Type | Hyd. motor driven, combined type of planetary gear and worm gear speed reduction with hydraulic brake | |
Trọng lượng cẩu | Kg | 6500 |
Thiết bị an toàn | 1. Van an toàn cho hệ thống thủy lực. 2. Van cân bằng cho xi lanh ra cần. 3. Van chống tụt cho xi lanh nâng chân. 4. Phanh quay toa tự động. 5. Phanh cơ khí cho tời quay cáp. 6. Đồng hồ áp suất/bảng đo góc cần 7. Còi cảnh báo/lưỡi gà. 8. Cảnh báo chạm mỏ. |