Xe ô tô tải (có cần cẩu) | |
---|---|
Model | DONGFENG |
Động cơ | YC6L310-33 |
Cabin | Cabin có 01 giường |
Kiểu động cơ | 4 kỳ, tăng áp, 6 xi lanh thẳng hàng |
Thể tích làm việc (cm3) | 8.424 |
Loại nhiên liệu | Diesel |
Tự trọng (kg) | 18.370 |
Tải Trọng cho phép (kg) | 11.500 |
Tổng trọng Lượng (kg) | 30.000 |
Kich thước bao (mm) | 11.570*2.500*3.850 |
Kich thước thùng (mm) | 8.010*2.350*600 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 1850 + 5150 + 1350 |
Công thức bánh xe | 8 x 4 |
Các hệ thống khác | |
Công xuất (kw/vòng/phút) | 231/2.200/1 |
Hộp số | 9 số tiến/2 số lùi |
Lốp xe | 12.00R22.5 |
Hệ thống lái | Trợ lực thủy lực |
Hệ thống phanh | |
Phanh tang trống | Phanh chính: Dẫn động khí nén hai dòng, kiểu má phanh tang trống. Phanh tay : Loc kê |
Cần cẩu | Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu SOOSAN model SCS1015LS, sức lâng lớn nhất theo thiết kế 12000kg tại tấm với 2m |
THÔNG SỐ KT CẨU SOOSAN 12 TẤN SCS1015LS
TT | NỘI DUNG KỸ THUẬT | ĐVT | THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ XUẤT XỨ |
A. | Cẩu SOOSAN SCS1015LS | ||
I. | Công suất cẩu: | ||
1. | Công suất nâng lớn nhất | Tấn/m | 12 tấn / 2,0m |
2. | Momen nâng lớn nhất | Tấn.m | 36 |
3. | Chiều cao nâng lớn nhất | m | 23 |
4. | Bán kính làm việc lớn nhất | m | 20,7 |
5. | Chiều cao làm việc lớn nhất | m | 24,5 |
6. | Tải trọng nâng max ở tầm với 2m | Kg | 12000 |
7. | Tải trọng nâng max ở tầm với 5,6m | Kg | 6000 |
8. | Tải trọng nâng max ở tầm với 9,4m | Kg | 3100 |
9. | Tải trọng nâng max ở tầm với 13,1m | Kg | 1950 |
10. | Tải trọng nâng max ở tầm với 16,9m | Kg | 1400 |
11 | Tải trọng nâng max ở tầm với 20,7m | kg | 1030 |
II. | Cơ cấu cần | Cần trượt mặt cắt dạng lục giác gồm 5 đoạn, vươn cần và thu cần bằng pít tông thuỷ lực | |
1 | Chiều cao nâng lớn nhất | m | 23 |
2 | Khi cần thu hết | m | 5,6 |
3 | Khi cần vươn ra hết | m | 20,7 |
4 | Vận tốc ra cần lớn nhất | m/ph | 22,65 |
5 | Góc nâng của cần/tốc độ nâng cần | 0/s | 00 đến 810/20s |
III. | Cơ cấu tời cáp: | Dẫn động bằng động cơ thủy lực, 2 cấp tốc độ, hộp giảm tốc bánh răng với hệ thống phanh đĩa ma sát thủy lực. | |
1. | Vận tốc móc cẩu lớn nhất (với 4 đường cáp) | m/ph | 23 |
2. | Tốc độ thu cáp đơn | m/ph | 92 |
3. | Sức nâng cáp tời đơn (ở lớp thứ 5) | Kgf | 2500 |
4. | Móc cẩu chính (với 3 puly và lẫy an toàn) | Tấn | 10 |
5 | Kết cấu dây cáp (JIS) | 6 x Fi (29) IWRC GRADE B | |
6 | Đường kính x chiều dài cáp | mm x m | 14 mm x 100 m |
7 | Sức chịu lực dây cáp | kgf | 13500 |
IV. | Cơ cấu quay | Dẫn động bằng động cơ thủy lực, hộp giảm tốc trục vít với khóa phanh tự động. | |
1 | Góc quay | Độ | Liên tục 360 độ |
2 | Tốc độ quay cần | V/ph | 2,0 |
V. | Chân chống (thò thụt): | Chân đứng và đòn ngang kiểu chân chữ H gồm 02 chân trước và 02 chân sau điều khiển thuỷ lực. | |
1 | Chân chống đứng | Xy lanh thủy lực tác dụng 2 chiều với van một chiều. | |
2 | Đòn ngang | Loại hộp kép (duỗi bằng xi lanh thủy lực) | |
3 | Độ duỗi chân chống tối đa (chân sau) | m | 6,18 (5,0) |
4 | Độ co chân chống tối đa (chân sau) | m | 2,48 (2,34) |
VI. | Hệ thống thuỷ lực: | ||
1 | Bơm thuỷ lực | Kiểu | Bơm bánh răng |
2 | áp lực dầu | Kgf/cm2 | 210 |
3 | Lưu lượng dầu | Lít/phút | 120 |
4 | Số vòng quay | Vòng/ph | 1500 |
5 | Van thuỷ lực | “ | Van điều khiển đa cấp, lò xo trung tâm loại ống có van an toàn áp suất |
6 | áp suất van an toàn (điều chỉnh) | Kgf/cm2 | 210 (20,59MPa) |
7 | Van cân bằng | Cần nâng và xi lanh co duỗi cần | |
8 | Van một chiều | Xi lanh chân chống đứng | |
9 | Động cơ thủy lực | Cơ cấu tời | Loại pittông rô to hướng trục |
10 | Xi lanh thủy lực nâng hạ cần | Chiếc | 2 |
11 | Xi lanh co duỗi cần | Chiếc | 2 |
12 | Xi lanh chân chống đứng | Chiếc | 4 |
13 | Xi lanh đẩy ngang chân chống | Chiếc | 4 |
Dung tich thùng dầu thuỷ lực | lít | 250 | |
VII | Hệ thống khác | ||
1 | Thiết bị hiển thị tải trọng | Đồng hồ đo góc quay và tải trọng | |
2 | Phanh tời tự động | Có phanh tự động cho tời | |
3 | Phanh quay toa | Phanh kiểu khoá thuỷ lực | |
4 | Cơ cấu quay | Điều chỉnh thuỷ lực, trục vít bánh vít | |
5 | Thiết bị an toàn | Van an toàn cho hệ thống thuỷ lực, van 1 chiều cho xi lanh và chân chống, phanh tự động cho tời, van cân bằng cho xi lanh nâng cần; Đồng hồ đo góc nâng và tải trọng, chốt an toàn cho móc cẩu. | |
6 | Ghế ngồi điều khiển | Có |